Sách, báo có vị trí đặt biệt quan trọng đối với đời sống xã hội. Với nhà trường sách, báo càng có ý nghĩa quan trọng vì nó là người bạn gần gũi nhất, là học liệu cần thiết nhất của thầy và trò. Học sinh cần có sách giáo khoa, sách tham khảo, sách nghiệp vụ để phục vụ giảng dạy và bồi dưỡng chuyên môn. Hoạt động chủ yếu của giáo viên và học sinh trong nhà trường là dạy và học, cả hai hoạt động này chủ yếu sử dụng công cụ là sách.
Chính vì vậy Thư viện Trường Tiểu học Trường Thịnh tổ chức Biên soạn thư mục “ Giới thiệu sách giáo khoa lớp 4 Kết nối tri thức với cuộc sống” để phục vụ tốt cho công tác giảng dạy và học tập trong nhà trường.
Thư mục chia làm 2 phần:
Phần 1: Lời giới thiệu
Phần 2: Nội dung
Các đầu sách trong thư mục được sắp xếp theo thứ tự chữ cái đảm bảo tính dễ đọc, dễ hiểu dễ tìm kiếm tạo thuận lợi cho bạn đọc khi tìm tài liệu.
1. Âm nhạc 4: Sách giáo khoa/ Đỗ Thị Minh Chính (tổng ch.b.), Nguyễn Thị Thanh Bình (chủ biên), Mai Linh Chi....- H.: Giáo dục Việt Nam, 2023.- 71tr.: minh hoạ; 27cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống) ISBN: 9786040351265 Chỉ số phân loại: 780.712 4DTMC.ÂN 2023 Số ĐKCB: GK.00346, GK.00347, GK.00348, GK.00349, GK.00350, |
2. Công nghệ 4: Sách giáo khoa/ Lê Huy Hoàng (tổng ch.b.), Đặng Văn Nghĩa (chủ biên), Đồng Huy Giới....- H.: Giáo dục Việt Nam, 2023.- 63 tr.: minh hoạ; 27 cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống) ISBN: 9786040350268 Chỉ số phân loại: 640.712 4LHH.CN 2023 Số ĐKCB: GK.00339, GK.00340, GK.00341, GK.00342, GK.00343, GK.00344, GK.00345, |
3. Đạo đức 4: Sách giáo khoa/ Nguyễn Thị Toan (tổng ch.b.), Trần Thành Nam (chủ biên), Nguyễn Ngọc Dung.......- H.: Giáo dục, 2023.- 64 tr.: minh hoạ; 27 cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống) ISBN: 9786040350282 Chỉ số phân loại: 372.83 4NTT.DD 2023 Số ĐKCB: GK.00311, GK.00312, GK.00313, GK.00314, GK.00315, GK.00316, GK.00317, GK.00318, |
4. Giáo dục thể chất 4/ Nguyễn Duy Quyết (tổng chủ biên), Nguyễn Hồng Dương (chủ biên), Đỗ Mạnh Hưng, Vũ Văn Thịnh....- H.: Giáo dục, 2023.- 91 tr.: minh hoạ; 27cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống) ISBN: 9786040350275 Chỉ số phân loại: 796.0712 4NDQ.GD 2023 Số ĐKCB: GK.00361, GK.00362, GK.00363, GK.00364, GK.00365, GK.00366, GK.00367, |
5. Hoạt động trải nghiệm 4: Sách giáo khoa/ Lưu Thu Thủy(tổng ch.b.), Nguyễn Thụy Anh (chủ biên), Nguyễn Thị Thanh Bình.- H.: Giáo dục Việt Nam, 2023.- 91 tr.: tranh vẽ; 27 cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống) ISBN: 9786040351258 Chỉ số phân loại: 372.37 4LTT.HD 2023 Số ĐKCB: GK.00304, GK.00305, GK.00306, GK.00307, GK.00308, GK.00309, GK.00310, |
6. Khoa học 4: Sách giáo khoa/ Vũ Văn Hùng (Tổng chủ biên), Phan Thanh Hà (đồng chủ biên), Ngô Diệu Nga....- Bản in thử.- H.: Giáo dục Việt Nam, 2023.- 123 tr.; 27cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống) ISBN: 9786040351227 Chỉ số phân loại: 372.8 4VVH.KH 2023 Số ĐKCB: GK.00319, GK.00320, GK.00321, GK.00322, GK.00323, GK.00324, GK.00325, |
7. Lịch sử và địa lí 4: Sách giáo khoa/ Vũ Minh Giang (tổng ch.b. lịch sử), Đào Ngọc Hùng (tổng ch.b. địa lí), Đào Thị Hồng ....- H.: Giáo dục Việt Nam, 2023.- 123tr.: minh hoạ; 27cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống) ISBN: 9786040350336 Chỉ số phân loại: 990.71 4NDV.LS 2023 Số ĐKCB: GK.00326, GK.00327, GK.00328, GK.00329, GK.00330, GK.00331, GK.00332, GK.00333, |
8. Mĩ thuật 4: Sách giáo khoa/ Đinh Gia Lê (tổng ch.b.), Trần Thị Biển, Đoàn Thị Mỹ Hương, Phạm Duy Anh....- H.: Giáo dục, 2022.- 63 tr.: minh hoạ; 27 cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống) Bản in thử ISBN: 9786040350305 Chỉ số phân loại: 372.52 4DGL.MT 2022 Số ĐKCB: GK.00353, |
11. Tiếng Việt 4: Sách giáo khoa. T.2/ Bùi Mạnh Hùng (tổng ch.b), Trần Thị Hiền Lương (ch.b), Vũ Thị Thanh Hương...,....- H.: Giáo dục Việt Nam, 2022.- 143tr.: minh hoạ; 27cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống) ISBN: 9786040350350 Chỉ số phân loại: 372.6 4BMH.T2 2022 Số ĐKCB: GK.00283, GK.00284, GK.00285, GK.00286, GK.00287, GK.00288, GK.00289, |
12. Toán 4: Sách giáo khoa. T.1/ Hà Huy Khoái (tổng ch.b.), Lê Anh Vinh (ch.b.), Nguyễn Áng....- H.: Giáo dục Việt Nam, 2022.- 131tr.: minh hoạ; 27cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống) ISBN: 9786040350312 Chỉ số phân loại: 510.1 4NMH.T1 2022 Số ĐKCB: GK.00290, GK.00291, GK.00292, GK.00293, GK.00294, GK.00295, GK.00296, |
13. Toán 4: Sách giáo khoa. T.2/ Hà Huy Khoái (tổng ch.b.), Lê Anh Vinh (ch.b.), Nguyễn Áng....- H.: Giáo dục, 2022.- 119tr.: minh hoạ; 27cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống) ISBN: 9786040350329 Chỉ số phân loại: 510.1 4NMH.T2 2022 Số ĐKCB: GK.00297, GK.00298, GK.00299, GK.00300, GK.00301, GK.00302, GK.00303, |
Các đầu sách được giới thiệu trong thư mục này đều có trong thư viện nhà trường, rất vui và hân hạnh được đón chào các thầy giáo, cô giáo cùng tất cả các em học sinh.
Xin chân thành cảm ơn!